打字猴:1.706600478e+09
1706600478
1706600479 [6] 原文为“Trong quá trình tiến công lữ đoàn đã có 120 thương vong trong đó có 82 thương binh; thương binh nặng 21.14%, vừa là 43.87%, nhẹ là 34.99%”,同上,第502页。
1706600480
1706600481 [7] 原文为“Ở hướng đông, đội hình tiến công của Quân đoàn 4 phát triển theo trục đường số 1 với quân sự tham chiến là 28.741 người gồm các lực lượng của các sư đoàn 341, 7, 6 cùng một số trung đoàn, lữ đoàn, binh chủng. Trong các trận chiến đấu tiến vào Sài Gòn của Quân đoàn 4 đã có 1.080 thương vong trong đó có 875 thương binh. Thương binh nặng là 18.7%, vừa là 38.5%, và nhẹ là 43.1%. Vũ khí sát thương: đạn thẳng 9.3%, đạn phá 66.2%, mìn 24.5%”,引自《越南人民军卫生勤务史》第三卷第511页。
1706600482
1706600483 [8] 原文为“Toàn quân đoàn có 765 thương vong, trong đó có 611 thương binh. Tỷ lệ tử vong hoả tuyến so với tổng số thương vong là 20.13%. Thương binh nặng là 18.98%, vừa là 37.80%, nhẹ là 43.20%”,引自《越南人民军卫生勤务史》第三卷第520页。
1706600484
1706600485 [9] 原文为“Toàn bộ chiến dịch có 1.319 thương vong, trong đó có 1.088 thương binh”,引自《越南人民军卫生勤务史》第三卷第524页。
1706600486
1706600487 [10] 原文为“Về phía ta, bộ đội chủ lực bị thương vong hơn 6.000 người, gần 100 xe cơ gới bị phá hủy, trong đó có 33 xe tăng, xe thiết giáp…”。
1706600488
1706600489
1706600490
1706600491
1706600492 神话与现实:1975年西贡大捷 [:1706597222]
1706600493 神话与现实:1975年西贡大捷 参考文献
1706600494
1706600495 [1] Vietnam Quân đội nhân dân Bộ tư lệnh quân đoàn 1 Sư đoàn 308. Lịch sử Sư đoàn 308 quân tiên phong, 1949-2009. Quân đội nhân dân,2009
1706600496
1706600497 [2] Vietnam Quân đội nhân dân Sư đoàn 312. Lịch sử sư đoàn 312, 1950-2010. Quân đội nhân dân,2010
1706600498
1706600499 [3] Vietnam Quân đội nhân dân Sư đoàn 304. Lịch sử sư đoàn 304 Tập 2. Hanoi: Quân đội nhân dân,1990
1706600500
1706600501 [4] Thanh Nhàn Nguyễn, Lịch sử Sư đoàn bộ binh 9, 1965-2010. Vietnam. Quân đội nhân dân. Quân đoàn 4. Quân đội nhân dân,2010
1706600502
1706600503 [5] Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước, 1954-1975 Tập 8. Chính trị quốc gia,2007
1706600504
1706600505 [6] Vietnam Quân đội nhân dân Bộ tư lệnh Quân đoàn 2. Tiêu đề: Lịch sử trường quân sự quân đoàn 2, 1974-2004. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân,2004
1706600506
1706600507 [7] BỘ QUỐC PHÒNG CỤC QUÂN Y – TỔNG CỤC HẬU CẦN. Lịch sử quân y Quân Đội Nhân Dân Việt Nam Tập 8(1969 – 1975). Hà Nội:NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN,1996
1706600508
1706600509
1706600510
1706600511 [8] Đại    mùa xuân 1975:    của sức mạnh Việt Nam. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân,2005
1706600512
1706600513 [9] George J Veith. Black April: The Fall of South Vietnam, 1973-75. Encounter Books, 2013
1706600514
1706600515
1706600516
1706600517
1706600518 神话与现实:1975年西贡大捷 [:1706597223]
1706600519 神话与现实:1975年西贡大捷 附录
1706600520
1706600521 春禄之战的越南人民军第4军直属炮兵部队编成:
1706600522
1706600523 第24炮兵旅,由旅团司令部、第368炮兵团2营(12门M46 130毫米加农炮)、第21炮兵团5连(4门M46 130毫米加农炮)和34门56式85毫米加农炮组成。
1706600524
1706600525 越南人民军第341步兵师编制和各团简历:
1706600526
1706600527 第341步兵师下辖第273、第270和第266步兵团,以及第55炮兵团、第17工兵营、第18通信营、第24卫生营、第25运输营、第20侦察营。
[ 上一页 ]  [ :1.706600478e+09 ]  [ 下一页 ]