打字猴:1.706600485e+09
1706600485 [9] 原文为“Toàn bộ chiến dịch có 1.319 thương vong, trong đó có 1.088 thương binh”,引自《越南人民军卫生勤务史》第三卷第524页。
1706600486
1706600487 [10] 原文为“Về phía ta, bộ đội chủ lực bị thương vong hơn 6.000 người, gần 100 xe cơ gới bị phá hủy, trong đó có 33 xe tăng, xe thiết giáp…”。
1706600488
1706600489
1706600490
1706600491
1706600492 神话与现实:1975年西贡大捷 [:1706597222]
1706600493 神话与现实:1975年西贡大捷 参考文献
1706600494
1706600495 [1] Vietnam Quân đội nhân dân Bộ tư lệnh quân đoàn 1 Sư đoàn 308. Lịch sử Sư đoàn 308 quân tiên phong, 1949-2009. Quân đội nhân dân,2009
1706600496
1706600497 [2] Vietnam Quân đội nhân dân Sư đoàn 312. Lịch sử sư đoàn 312, 1950-2010. Quân đội nhân dân,2010
1706600498
1706600499 [3] Vietnam Quân đội nhân dân Sư đoàn 304. Lịch sử sư đoàn 304 Tập 2. Hanoi: Quân đội nhân dân,1990
1706600500
1706600501 [4] Thanh Nhàn Nguyễn, Lịch sử Sư đoàn bộ binh 9, 1965-2010. Vietnam. Quân đội nhân dân. Quân đoàn 4. Quân đội nhân dân,2010
1706600502
1706600503 [5] Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước, 1954-1975 Tập 8. Chính trị quốc gia,2007
1706600504
1706600505 [6] Vietnam Quân đội nhân dân Bộ tư lệnh Quân đoàn 2. Tiêu đề: Lịch sử trường quân sự quân đoàn 2, 1974-2004. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân,2004
1706600506
1706600507 [7] BỘ QUỐC PHÒNG CỤC QUÂN Y – TỔNG CỤC HẬU CẦN. Lịch sử quân y Quân Đội Nhân Dân Việt Nam Tập 8(1969 – 1975). Hà Nội:NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN,1996
1706600508
1706600509
1706600510
1706600511 [8] Đại    mùa xuân 1975:    của sức mạnh Việt Nam. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân,2005
1706600512
1706600513 [9] George J Veith. Black April: The Fall of South Vietnam, 1973-75. Encounter Books, 2013
1706600514
1706600515
1706600516
1706600517
1706600518 神话与现实:1975年西贡大捷 [:1706597223]
1706600519 神话与现实:1975年西贡大捷 附录
1706600520
1706600521 春禄之战的越南人民军第4军直属炮兵部队编成:
1706600522
1706600523 第24炮兵旅,由旅团司令部、第368炮兵团2营(12门M46 130毫米加农炮)、第21炮兵团5连(4门M46 130毫米加农炮)和34门56式85毫米加农炮组成。
1706600524
1706600525 越南人民军第341步兵师编制和各团简历:
1706600526
1706600527 第341步兵师下辖第273、第270和第266步兵团,以及第55炮兵团、第17工兵营、第18通信营、第24卫生营、第25运输营、第20侦察营。
1706600528
1706600529 在具体编制上,第341步兵师每个步兵班9到12名战士,1个排含3个班共27到36名指战员,1个连由3个步兵排加连指组成共125名指战员,1个营由3个步兵连和1个火力连组成共550名指战员。
1706600530
1706600531 第273步兵团前身是右岸军区第8步兵团。1972年8月4日,该团最初被划入第308B师,成为36B团。1973年初《巴黎和平协约》签署后,36B团开进第4军区,归第4军区节制。1973年2月20日,第36B团改番号为273团,转属第341步兵师,是该师的第1团,下辖1营、2营和3营。
1706600532
1706600533 第270步兵团(341师2团)前身是义安省195营(地方部队,义安是胡志明老家),1954年《日内瓦协定》签署后,扩编为第270步兵团。1957年,以第270步兵团为核心,扩编为第341步兵旅,并撤销270步兵团建制。1962年,第341步兵旅扩编为师,1964年恢复270步兵团建制。1967年底,第270步兵团第一次越过边海河,进入北广治地区配合第320A步兵师参加9号公路—溪山战役东部地区的战斗,但没有立下多少战功。1970年10月20日,第270步兵团第二次越过边海河,进入广治省,在治天军区指挥下参加战斗。1971年11月,第270步兵团因损失殆尽,骨干北撤回河静省重建。1972年8月,第270步兵团转移到老挝,配合第316A步兵师参加龙镇总攻击。1972年11月,第270步兵团归建第341步兵师,下辖4营、5营和6营。
1706600534
[ 上一页 ]  [ :1.706600485e+09 ]  [ 下一页 ]